Phòng khách sạn (das) Hotelzimmer
Phòng khách sạn (das) Hotelzimmer
A:はい。ホテル・ユーカリでございます。 Khách sạn Yukari xin nghe.
B:あの、空室(くうしつ)を確認(かくにん)したいんですが、いいでしょうか? Cho tôi hỏi khách sạn có còn phòng trống không vậy?
A:はい、いつのご宿泊(しゅくはく)でございますか? Cònạ. Anh muốn đặt vào ngày nào.
B:7月(がつ)1日(ついたち)から3泊(さんぱく)なんですが。 Tôi đặt ba ngày, từ 1-7.
A:7月(がつ)1日(ついたち)チェックイン、7月(がつ)4日(よっか)チェックアウトでございますね? Như vậy anh sẽ check in vào 1-7 và check out ngày 4-7 phải không ạ?
A:はい、シングル、ツインとも空室(くうしつ)ございますが。 Vâng, hiện chúng tôi có cả phòng đơn và phòng đôi ạ.
B:料金(りょうきん)はいくらになりますか? Tiền phòng như thế nào vậy?
A:素泊(すどまり)ですと、サービス料(りょう)込(こ)みで1泊(いっぱく)6000円(えん)になります。 Nếu không đăng ký dịch vụ ăn uống, gồm cả tiền dịch vụ là 6000 yên 1 đêm.
B:ええと、ツインなんですが、部屋代(へやだい)はいくらになりますか?
ờm… Tôi đăng ký phòng đôi. Giá phòng như thế nào vậy?
A:税込(ぜいこみ)で、1泊(いっぱく)14000円(えん)でございます。
A:B:もう少(すこし)安(やす)い部屋(へや)はありますか?
B:シングルルームにエキストラベッドですと、9000円(えん)でお泊(とま)りいただけますが。
Nếu đăng ký phòng đơn và kèm giường phụ sẽ là 9000 yên một đêm ạ.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài sau nha:
A:はい。ホテル・イーグルでございます。 Khách sạn Eagle xin nghe.
B:あの、宿泊(しゅくはく)の予約(よやく)をしたいんですが。 À, tôi muốn đặt phòng.
A:ありがとうございます。いつのご宿泊(しゅくはく)でございますか? Cámơn quý khách. Quý khách muốn đặt phòng ngày nào?
B:11月(がつ)10日(とおか)にシングルを予約(よやく)したいんですが。 Tôi muốn đặt phòng đơn ngày 10 tháng 11.
A:シングルルームでございますね。朝食(ちょうしょく)はどうなさいますか? Phòng đơn ạ. Anh có đăng ký ăn sáng không ạ?
B:付(つ)けてください。 Có, cho tôi đăng ký.
A:かしこまりました。11月(がつ)10日(とおか)、シングルルームご一泊(いっぱく)、朝食(ちょうしょく)付(つ)きでございますね。 Tôi hiểu rồi.Phòng đơn, 1 đêm ngày 10 tháng 11, có ăn sáng phải không.
B:はい、それでお願ねがいします。 Đúng rồi. Nhờ anh nhé.
Giao tiếp tiếng Nhật : Đặt phòng Khách sạn