Thạc sĩ là một học vị cao cấp mà người học có thể đạt được sau khi hoàn thành chương trình học sau đại học. Đây là một bước ngoặt quan trọng trong sự nghiệp học thuật của một người, đánh dấu sự chuyên sâu hơn vào lĩnh vực cụ thể mà người đó đã chọn.
Thạc sĩ là một học vị cao cấp mà người học có thể đạt được sau khi hoàn thành chương trình học sau đại học. Đây là một bước ngoặt quan trọng trong sự nghiệp học thuật của một người, đánh dấu sự chuyên sâu hơn vào lĩnh vực cụ thể mà người đó đã chọn.
– Cử nhân có nghĩa tiếng Anh là Bachelor.
– Cao học có nghĩa tiếng Anh là Postgraduate.
– Bằng thạc sĩ có nghĩa tiếng Anh là Master’s degree.
– Thạc sĩ bác sĩ có nghĩa tiếng Anh là Master doctor.
– Thạc sĩ luật học có nghĩa tiếng Anh là Master of jurisprudence.
– Cao đẳng có nghĩa tiếng Anh là Colleges.
– Thạc sĩ âm nhạc có nghĩa tiếng Anh là Master of music.
– Học vị có nghĩa tiếng Anh là Degree.
– Phó tiến sĩ có nghĩa tiếng Anh là Associate Doctor.
– Bằng danh dự có nghĩa tiếng Anh là Honors degree.
– Bằng chuyên cấp có nghĩa tiếng Anh là Specialized degree.
– Học thuật có nghĩa tiếng Anh là Academic.
– Trình độ có nghĩa tiếng Anh là Level.
– M.A (The Master of Art): Thạc sĩ khoa học xã hội
– M.S, MSc hoặc M.Si: (The Master of Science): Thạc sĩ khoa học tự nhiên.
– MBA (The Master of business Administration): Thạc sĩ quản trị kinh doanh.
– MAcc, MAc, hoặc Macy (The Master of Accountancy): Thạc sĩ kế toán.
– M.S.P.M (The Master of Science in Project Management): Thạc sĩ quản trị dự án.
– M.Econ (The Master of Economics): Thạc sĩ kinh tế học.
– M.Fin (The Master of Finance): Thạc sĩ tài chính học.
Học bổng (dành cho nghiên cứu sinh)
Khuôn khổ, nguyên tắc, quy tắc, quy định
Người đã tốt nghiệp, đã ra trường
Trường học dành cho cả nam và nữ
Môn học bắt buộc ( mọi học sinh, sinh viên phải theo học)
Môn học tự chọn ( không bắt buộc)
Trường công lập ( trường nhà nước)
Academic transcript /grading schedule /results certificate
Bảng điểm, bảng kết quả học tập
District department of education
Chúng ta cùng phân biệt một số cấp độ cho nghề bác sĩ qua một số từ vựng sau trong tiếng Anh nha!
- specialist level 1 doctor (bác sĩ chuyên khoa 1), bác sĩ tốt nghiệp tiếp tục học về một chuyên ngành
- specialist level 2 doctor (bác sĩ chuyên khoa 2), bác sĩ chuyên khoa 1 tốt nghiệp tiếp tục học chuyên sâu
- chief physician (bác sĩ trưởng khoa), người đứng đầu một chuyên khoa, do kinh nghiệm hoặc thăng chức
- master of medicine (thạc sĩ bác sĩ), bác sĩ tốt nghiệp lấy bằng về nghiên cứu y học, thường để giảng dạy
– Nên theo học thạc sĩ ngành nào? – Should study in any master’s degree?
– Có nên học thạc sĩ không? – Should a master’s degree?
– Học thạc sĩ có lâu không? – Does it take a long time to study master’s degree?
– Học thạc sĩ có khó không? – Is it difficult to study for a master’s degree?
– Điều kiện để được học thạc sĩ? – Conditions for master’s degree?
– Thạc sĩ và cao học khác nhau như thế nào? – What are the differences between masters and graduate schools?
– Có các loại bằng thạc sĩ nào? – What types of master’s degrees are there?
– Để có được bằng thạc sĩ cần phải thực hiện những công việc gì? – What is required to get a master’s degree?
– Tại sao nên theo học thạc sĩ? – Why should you study for a master’s degree?
– Thạc sĩ có phải là một giáo viên hay không? – Is a master’s degree a teacher?
– Thạc sĩ có thể giúp tôi tăng thu nhập của mình không? – Can a master’s degree help me increase my income?
– Bằng thạc sĩ được cấp khi bạn bỏ thời gian và công sức của bản thân để học tập và nghiên cứu chuyên sâu ở một lĩnh vực cụ thể nào đó mà bạn đã theo học và tốt nghiệp trước kia. – A master’s degree is granted when you spend your own time and effort to study or study in depth in a particular field that you have attended and graduated before.
– Tôi đang theo học thạc sĩ quản trị kinh doanh tại Úc. – I am studying for a master of business administration in Australia.
– Sau tốt nghiệp, Anna sẽ học thạc sĩ tài chính. – After graduating, Anna will study for a Master of Finance.
– Giảng viên đại học của tôi là thạc sĩ kinh tế học. – My lecturer is a master of economics.